1. Personal Pronoun: (đại từ nhân xưng)
a. Subject: I, We, You, They, He, She, It
b. Object: me, us, you, them, him, her, it
2. Reflecxive Pronoun: (đại từ phản thân) myself, ourselves, yourself, yourselves, themselves, himself, herself, itself
3. Possessive Pronoun:(đại từ sở hữu) my, our, your, their, his, her, its, mine, ours, yours, theirs, his, hers, its
4. Reciprocal Pronoun (đại từ diễn tả sự tương quan, hỗ trợ): each other, one another
5. Demonstrative Pronoun (đại từ chỉ định): this, that, these, those, such, (the) same, such as, as such
6. Interrogative Pronoun (đại từ nghi vấn) :who, whose, whom, which,how, why, when, where
7. Relative Pronoun (đại từ liên hệ): what, who, whom, which, why, when, where,whose, that
8. Conjunction Pronoun (đại từ liên kết): whoever, whatever, whenever, wherever
9. Distributive Pronoun (đại từ phân biệt): all, both, either, neither, each, every(-one, -body, -thing), other, another
10. Indefinite Pronoun (đại từ không xác định): some, any, one (cả cách dùng chỉ số lượng lẫn cách dùng là đại từ thay thế)
11. Negative Pronoun (đại từ phủ định) :none, no one, nobody, nothing, no, neither
12. Quantive Pronoun (đại từ chỉ số lượng): many, much, (a) few, (a) little, several, enough, most, các số thứ tự và số đếm.