nam khanh
  • Bài viết: 35
  • Gia nhập: 24-05-2013

Mọi người phân biệt giúp mình. 

Thanks.

phuongthao
  • Bài viết: 181
  • Gia nhập: 16-05-2013
Đây là các từ chỉ công ty: 


  1. company: (abbr. Co.) a business organization: thường dùng trong tên công ty hoặc về con người, tập thể người

    EX: The British Broadcasting Company Ltd was a Britishcommercial company formed on 18 October 1922 by British and American electrical companies.

    Bluegrass Brewing Company: công ty sản xuất bia Bluegrass 

    She joined the company in 2009.

    Cô ấy gia nhập công ty năm 2009. 

    Company profits : lợi tuất công ty

    He runs his own TV production company.

    Anh ấy điều hành một công ty sản xuất phim ảnh.

    company policy: chính sách công ty

  2. Các từ chỉ cơ sớ sản xuất: 

  • Factory:  a buildingor group of buildings where goods are made: là từ có thể dùng chung 

    EX: a chocolate/cigarette/clothing factory

  • Plant:  a factory orplace where power is produced or an industrial process takes place: dùng cho các nhà máy năng lượng hoặc sản xuất bằng dây chuyền.

    EX: a nuclear power plant: nhà máy năng lượng hạt nhân

    Explosion at fertiliser plant in Texas.

    Vụ nổ ở nhà máy phân bón ở Texas.

    Japanese car plants: nhà máy sản xuất ô tô của Nhật

    a chemical plant:nhà máy hóa chất

    sewage treatment plant:trạm xử lý nước thải

  • Mill:  a factory thatproduces a particular type of material: dùng chỉ các nhà máy sản xuất vải, may mặc

    EX: a cotton/paper/textile/woollen mill

  • works: (thường dùng trong danh từ ghép) a place where thingsare made or an industrial process takes place: phân xưởng sản xuất

    EX: a brickworks 

    a steelworks 

    Raw materials were carried to the works by large.

    Nguyên liệu thô được mang đến các khu sản xuất với số lượng lớn.

  • yard (thường dùng trong danh từ ghép) an area of land usedfor building something: khu đất, khu công nghiệp 

  • EX: a shipyard: xưởng đóng tàu

  • workshop: a room or building in which things are made orrepaired using tools or machinery:

    EX: a car repair workshop: tiệm sửa xe

  • foundry:  a factorywhere metal or glass is melted and made into different shapes or objects: nhàmáy cán thép, nhà máy thủy tinh 

    EX: an iron foundry


A wise man will make more opportunities than he finds.
hummingbird
  • Bài viết: 211
  • Gia nhập: 10-05-2013

Cám ơn bạn phuongthao.

Mình cũng muốn góp phần giúp các bạn nữa, khi nói về công việc bạn cũng có thể dùng các từ sau:

  • “Thousands of Chinese factory workers will be given the chance to…”: hàng ngàn công nhân ở Trung Quốc sẽ có cơ hội...
  • Employees of some suppliers complain of…
  • “…suppliers can raise wages, employ more staff and…”

Nói về hoạt động của công ty:

  • “…assembly lines producing Apple iPads”: dây chuyền sản xuất máy tính bảng Apple 
  • “…plants producing Apple goods”: công ty sản xuất các sản phẩm của hãng Apple
  • “…sweatshops in the clothing industry“: các công ty may mặc bóc lột sức lao động công nhân 

Nói về điều kiện làm việc (Working conditions):

  • “Employees of some suppliers complain of 10-hour shifts with only one permitted break ”

    Người lao động một số nơi than phiền về việc những ca làm 10 tiếng, chỉ được nghỉ giải lao một lần.

  • “…suppliers can raise wages, employ more staff and…”: các công ty có thể tăng lương, thuê thêm nhân công 


Cuộc sống của bạn là của bạn và chính bạn chịu trách nhiệm cho chính cuộc đời mình chứ không phải tôi, bố mẹ hay bạn bè,…
Ai đang xem chủ đề này?
  •  Guest
Di chuyển  
  • Bạn không thể tạo chủ đề mới trong diễn đàn này.
  • Bạn không thể trả lời chủ đề trong diễn đàn này.
  • Bạn không thể xóa bài của bạn trong diễn đàn này.
  • Bạn không thể sửa bài của bạn trong diễn đàn này.
  • Bạn không thể tạo bình chọn trong diễn đàn này.
  • Bạn không thể bỏ phiếu bình chọn trong diễn đàn này.